BENTONITE Khoan cọc nhồi

SẢN PHẨM THƯƠNG MẠI

thông tin liên hệ
Ms Huyền
Trưởng phòng KD - (+84)0987 018 466

Chia sẻ lên:
API Bentonite Star (Bentonite khoan cọc nhồi)

API Bentonite Star (Bentonite khoan cọc nhồi)

Nơi sản xuất:
Việt Nam
Giá sản phẩm:
Liên hệ
Khả năng cung cấp:
100.000 tấn/năm

Mô tả chi tiết

I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM BENTONITE

1.   Giới thiệu chung:

     Thành phần chủ đạo của Bentonite Supergel, Bentonite API-300 và API Bentonite Star  là Bentonite. Các tính năng vượt trội như khả năng trương nở, độ nhớt cao, tính ổn định, khả năng liên kết tốt… Bentonite Hùng Ngọc đựơc sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: Khoan cọc nhồi, thi công tường vây, xử lý nền đất yếu, xây dựng nền móng, khoan thăm dò khoáng sản…

      Bentonite Supergel, Bentonite API-300 và API Bentonite Star  được nghiên cứu, điều chế theo quy trình công nghệ tiên tiến kết hợp các khoáng vật thiên nhiên có thành phần chính là nhóm Montmorillonit, công thức hoá học của nhóm là: Al2O3SiO2.H2O + nH2O) chiếm tỷ lệ 92% nhóm này là loại khoáng sét cấu trúc 2:1 lớp gồm 01 mạng Bát diện nằm giữa hai mạng Tứ diện, ở môi trường nước nó có tính hấp thụ và trao đổi ion. Bentonite của công ty Hùng Ngọc dễ sử dụng, tính ổn định cao, tái sử dụng nhiều lần, tiết kiệm dung dịch Bentonite cho nhà thi công.

2.   Nhà máy dây chuyền sản xuất:

      Diện tích nhà máy sản xuất hơn 10.000m2 trong đó diện tích xưởng sản xuất =2.000m2, nhà kho = 2.000m2 , sân phơi = 4.000m2, đường giao thông hệ thống tường rào bao quanh = 1.075m2, văn phòng 820m2, bể chứa dung dịch, nước sinh hoạt cứu hoả 93m2.

      Dây chuyền sản xuất đồng bộ, máy móc thiết bị sản xuất được nhập khẩu từ đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản phù hợp yêu cầu công nghệ sản xuất của công ty Hùng Ngọc.

3. Nguyên liệu sản xuất Bentonite:

      Nguyên liệu chính sản xuất Bentonite lấy từ mỏ khoáng sét Thanh Hoá, một số phụ gia khác nhập khẩu từ  Úc, Hà Lan, Hoa Kỳ, Thái Lan…

4. Khả năng cung ứng:

      Với dây chuyền hiện đai, cán bộ giàu kinh nghiệm, công nhân viên lành nghề, nhà máy sản xuất có công suất lớn, công ty Hùng Ngọc đủ khả năng cung ứng ra thị trường hơn 100.000 tấn/năm cho riêng sản phẩm Bentonite.


II. TIÊU CHUẨN CƠ  SỞ 

API BENTONITE STAR

TCCS 09: 2012/HN

Có hiệu lực từ: 06/09/2012

1. Yêu cầu kỹ thuật:

    1.1. Yêu cầu về nguyên vật liệu:

           Vật liệu đều đã được chọn lọc và kiểm nghiệm đảm bảo kỹ thuật trước khi  đưa vào sản xuất.

    1.2. Yêu cầu đối với sản phẩm

          Tính năng kỹ thuật API BENTONITE STAR theo tiêu chuẩn API 13 và Tiêu chuẩn xây dựng               Việt Nam (TCXDVN 9395:2012)

Stt

Chỉ tiêu tính năng

Tên chỉ tiêu

Kết quả kiểm tra

Phương pháp kiểm tra

1.     

Khối lượng riêng

1.05 -1.15g/cm3

1.05g/cm3

Tỷ trọng kế hoặc Bomêkế

2.     

Độ nhớt

30-90s

18-45s

42s

31s

Phễu 1500/1000cc

Phễu 700/500cc

3.     

Hàm lượng cát

<6%

2%

Thiết bị đo hàm lượng cát

4.     

Tỷ lệ chất keo

>95%

98%

Đong cốc

5.     

Lượng mất nước

<30ml/30phút

17ml/30phút

Dụng cụ đo lượng mất nước

6.     

Độ dày áo sét

1-3mm/30phút

1,5ml/30phút

Dụng cụ đo lượng mất nước

7.     

Lực cắt tĩnh

1phút: 20-30mg/cm2

10phút: 50-100 mg/cm2

1phút: 24mg/cm2

10phút: 55 mg/cm2

Lực kế cắt tĩnh

8.     

Tính ổn định

<0.03g/cm2

<0.02g/cm2

Ống đo hình trụ 1000ml

9.     

Độ PH

7-9

8.5

Giấy thử PH

 

 

 

 

       


 Sản phẩm API Bentonite STAR được kiểm tra và đánh giá theo tiêu chuẩn API 13 và TCXDVN 9395:2012

STT

Chỉ tiêu chất lượng

Tiêu chuẩn API

API  Bentonite star

01

Hiệu suất dung dịch     

 (Barrel yeild)

-

100

02

Độ nhớt biểu kiến số đọc tốc độ 600vòng/phút-  (Viscometer reading at 600 R.P.M)

30 Min

40

03

Độ thải nước (Fluid loss)

15.0 Max

14

04

Sàng khô (qua lỗ đường kính 75 microns)

(%Thru 200 mesh screen)

-

80

05

Sàng ướt (không qua lỗ đường kính 75 microns)

(Wet screen analysis residue on U.S Sieve No.200)

4.0% Max

1.0

06

Độ ẩm dung dịch       

 (Moiture content)

10.0% Min

10

07

Độ PH (pH)

-

9.0

08

Gel – 10 giây

(Gel Strength 10 sec)

-

6

09

Gel – 10 phút

(Gel Strength 10 min)

-

16

10

Độ nhớt dẻo

(Plastic Viscosity)

-

10

11

(Yield point, 1b/200 fit)

3 x P.V Max

24

                                                    

2. Phương pháp thử

    2.1. Ngoại quan:  Mầu vàng đậm, dạng hạt mịn.

    2.2. Cơ lý hóa: Sử dụng phòng thí nghiệm - Viện Khoa học và Công nghệ Giao    thông Vận tải.

3. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển, bảo quản:

    3.1 Bao gói:

- Hàng được đóng trong bao tráng PP, bên trong có bao PE chống ẩm.

- Trọng lượng 25kg/bao hoặc 50kg/bao

- Hàng đảm bảo khô, không rách vỡ.

3.2. Ghi nhãn: Ngoài bao bì đóng sản phẩm có ghi nhãn với nội dung sau:

- Tên công ty: Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Hùng Ngọc.

- Địa chỉ: S 38 Phố Đức giang, phường Đức Giang, quận Long Biên, TP Hà Nội

- Tên sản phẩm: API BENTONITE STAR

- Sản xuất theo tiêu chuẩn API

3.3. Yêu cầu vận chuyển: Sản phẩm được vận chuyển bằng mọi phương tiện và được che đậy cẩn thận

3.4. Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát

 

 

 

Xem thêm các sản phẩm liên quan
API Bentonite Star (Bentonite khoan cọc nhồi)
API Bentonite Star (Bentonite khoan cọc...